Thực đơn
Hà Tĩnh (thành phố) Địa lýThành phố Hà Tĩnh ở vị trí từ 18°B đến 18°24’B, 105°53’Đ đến 105°56’Đ, nằm giữa sông Cày và sông Rào Cái, nằm về phía nam Cửa Sót.
Thành phố cách Vịnh Bắc Bộ 5 km về phía đông, cách thủ đô Hà Nội 351 km về phía Nam, cách thành phố Đồng Hới 152 km về phía Bắc, cách thị xã Hồng Lĩnh 36 km về phía Nam, cách thành phố Hồ Chí Minh 1362 km về phía Bắc, cách thành phố Vinh 50 km về phía Nam và cách thành phố Đà Nẵng 415 km về phía Bắc.
Bệnh viện Đa khoa thành phố Hà TĩnhThành phố Hà Tĩnh nằm ở trung tâm miền đông Hà Tĩnh, trên vùng đồng bằng Nghệ Tĩnh. Địa giới hành chính của thành phố:
Quốc lộ 1A đi qua địa bàn thành phố theo hướng tây bắc - đông nam. Hà Tĩnh là thành phố tỉnh lỵ duy nhất ở vùng Bắc Trung Bộ không có đường sắt Bắc Nam đi qua, do tuyến đường sắt đoạn qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh chủ yếu chạy dọc theo quốc lộ 15 qua các địa phương miền núi của tỉnh.
Tính đến ngày 31/12/2017, toàn thành phố có 28.658 hộ với 202.062 nhân khẩu. Dân số thường trú là 100.313 người. Trong đó nam chiếm 49.365 người, nữ chiếm 50.948 người.Mật độ dân số đạt 1.774 người/km². Số người trong độ tuổi lao động là 61.893 người. Dân cư chủ yếu sống tại Thành phố Hà Tĩnh là dân tộc Kinh (chiếm 95% dân số).[1]
Dữ liệu khí hậu của Hà Tĩnh | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 32.4 | 35.8 | 38.1 | 39.9 | 40.2 | 40.1 | 39.9 | 39.7 | 38.0 | 35.2 | 33.4 | 29.8 | 40,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 20.6 | 20.8 | 23.8 | 28.2 | 32.2 | 33.7 | 34.3 | 33.1 | 30.6 | 27.6 | 24.5 | 21.7 | 27,6 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 17.6 | 18.1 | 20.7 | 24.3 | 27.8 | 29.3 | 29.7 | 28.7 | 26.8 | 24.3 | 21.4 | 18.6 | 23,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 15.6 | 16.5 | 18.7 | 21.9 | 24.5 | 26.0 | 26.1 | 25.6 | 24.2 | 22.0 | 19.3 | 16.4 | 21,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 7.3 | 8.0 | 8.2 | 13.3 | 17.3 | 19.5 | 22.0 | 22.3 | 17.0 | 15.1 | 11.3 | 6.8 | 6,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 97 (3.82) | 64 (2.52) | 54 (2.13) | 74 (2.91) | 143 (5.63) | 144 (5.67) | 112 (4.41) | 225 (8.86) | 532 (20.94) | 765 (30.12) | 319 (12.56) | 162 (6.38) | 2.690 (105,91) |
% độ ẩm | 91.0 | 92.9 | 91.8 | 88.3 | 81.7 | 76.8 | 73.9 | 79.7 | 86.5 | 88.7 | 88.5 | 88.2 | 85,7 |
Số ngày giáng thủy TB | 14.6 | 15.8 | 14.9 | 11.3 | 11.1 | 8.9 | 7.2 | 11.5 | 14.9 | 18.4 | 16.4 | 13.6 | 158,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 77 | 50 | 76 | 137 | 219 | 206 | 233 | 193 | 161 | 135 | 95 | 82 | 1.664 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[2] |
Thực đơn
Hà Tĩnh (thành phố) Địa lýLiên quan
Hà Hà Nội Hàn Quốc Hành tinh Hà Lan Hà Giang Hàn Mặc Tử Hà Nam Hà Nội trong mắt ai Hà ĐôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hà Tĩnh (thành phố) http://www.nguoinghe.com/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://hatinhcity.gov.vn/ http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-... https://web.archive.org/web/20180722172120/http://...